Trang chủ \LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ QUẢN LÝ CƯ TRÚ
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ QUẢN LÝ CƯ TRÚ
Đăng lúc: 21:18:37 22/05/2024
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5548 /QĐ-BCA-C06, ngày 06/ 7/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Nơi thực hiện
|
Thành phần hồ sơ
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã, cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã (viết gọn là cấp xã)
|
|||||
1
|
Tách hộ
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã
|
|
2
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã
|
|
3
|
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã
|
|
4
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
|
Thành phần hồ sơ
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã
|
||||||
1 |
1.004222 |
Đăng ký thường trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
2 |
1.003197 |
Xóa đăng ký thường trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
3 |
1.004194 |
Đăng ký tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
4 |
1.002755 |
Gia hạn tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
5 |
1.010028 |
Xóa đăng ký tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
6 |
2.001159 |
Thông báo lưu trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
|
7 |
1.003677 |
Khai báo tạm vắng |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |